Có 1 kết quả:
昂藏 ngang tàng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ tự cao tự đại, không biết sợ ai. Ngang tàng nhất trượng phu 昂藏一丈夫: Là người đàn ông chí khí ngang dọc trong trời. » Năm năm trời bể ngang tàng «. ( Kiều ) — Ngang tàng: Rộng chứa. Người có tánh ngang tàng phóng khoáng không sợ hãi câu nệ gì. » Lự công nghe nói ngang tàng. Mắt sòng sọc khóc, mặt sường sượng gân «. ( Nhị độ mai ).
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0